シェア
//[LINUX][Bài 0] Giới thiệu tổng quan

[LINUX][Bài 0] Giới thiệu tổng quan

1. Document for research :
– Linux Reference Links:

2. Một số lệnh Linux cơ bản

File / Folder:
  • vi [file]: soạn thảo nội dung tập tin.
  • rm [file]: Xóa một tập tin.
  • cp (or scp) [file] [to_file]: Sao chép một tập tin.
  • file [file]: Hiển thị thông tin về nội dung của tập tin.

Other:

  • clear: làm sạch cửa sổ dòng lệnh.
  • ls (or ll) [dir]: kê nội dung bên trong một thư mục.
  • cat [file]: hiển thị nội dung của một tập tin lên cửa sổ dòng lệnh.
  • passwd: đổi mật khẩu.
  • less (or more)[file]: hiển thị nội dung một tập tin trong cửa sổ dòng lệnh một trang mỗi lần.
  • info: hiển thị thông tin và tài liệu trên shell, các tiện ích và chương trình.
  • grep [“String”] [file]: tìm kiếm chuỗi trong tập tin.
  • head [file]: hiển thị 10 dòng đầu tiên của tập tin.
  • tail [file]: hiển thị 10 dòng cuối cùng của tập tin.
  • mv [file] [new_file]: di chuyển hoặc đổi tên tập tin.
  • echo [“String”]: sao chép chuỗi tới màn hình dòng lệnh.
  • date: hiển thị ngày và giờ hiện tại.
  • cal: hiển thị lịch.
  • gzip [file or folder]: nén một tập tin hoặc folder.
  • gunzip [file or folder]: giải nén một tập tin hoặc folder.
  • who: hiển thị các người dùng đã đăng nhập.
  • finger [username]@[server]: thu thập thông tin chi tiết về người dùng hiện đang dùng hệ thống.
  • w: hiển thị người dùng đã đăng nhập với các tiến trình sử dụng.
  • mesg y/n: đặt tùy chọn để các người dùng khác viết thông điệp cho bạn.
  • write [username]: gửi tin nhắn cho người dùng khác.
  • talk username: cho phép 2 người chat với nhau.
  • chmod [quyền] [file]: thay đổi quyền truy cập tập tin.
  • mkdir [folder_name]: tạo một thư mục.
  • rmdir [folder]: xóa một thư mục rỗng.
  • top: hiển thị danh sách tất cả service đang chạy.
  • kill [PID] or [number %job]: ngừng một service bằng số PID (Process Identification Number) hoặc số công việc.
  • jobs: hiển thị một danh sách các công việc hiện tại.
  • netstat: hiển thị các kết nối mạng.
  • nslookup: truy vấn máy chủ tên miền.
  • hostname: hiển thị tên định danh của hệ thống.
  • rlogin [server]: tiện ích để kết nối với một hệ thống ở xa.
  • telnet [server]: tiện ích để kết nối tới một hệ thống ở xa (tương tự như rlogin nhưng tương tác tốt hơn).
  • rcp [file] [server]: được dùng để sao chép từ một máy tính ở xa.
  • ftp: tiện ích để truyền tập tin giữa các hệ thống trên một mạng.
  • rsh [command]: tiện ích để chạy một lệnh trên một hệ thống ở xa mà không cần đăng nhập.
  • ping [server]: tiện ích để kiểm tra kết nối tới một hệ thống ở xa.

今すぐ応募







    福利厚生

    給料・ボーナス制度

    社員の感情・願望を理解しているので、リバークレーンベトナムは特に年2回の定期昇給制度を設けています。毎年6月と12月に評価を行い、毎年1月と7月に給与が変更されます。また、社員は月次と年次の優秀な個人には定期的な業績賞与が別で支給されます。

    日本研修制度

    世界中の新しい技術分野に触れるために、社員を日本にオンサイトさせる方針があります。さらに、技術分野か管理分野かのキャリアパスは社員の決定次第です。

    毎年社員旅行

    リバークレイン・ベトナムは、スタッフに挑戦の機会を提供するだけでなく、年に一度の魅力的な旅行で彼らを楽しませています。エキサイティングなガラディナーやチームビルディングゲームは、リバークレインのメンバー同士の絆をさらに深める手助けをします。

    リバークレイン イベント

    チームビルディング・ファミリーデー・お夏休み・中秋節などのイベントはチーム内のメンバーが接続出来るしお互いに自分のことを共有出来る機会です。ご家族員に連携する際にはそれも誇りに言われています。

    社会保険制度

    リバークレーンベトナムは従業員に社会保険、医療保険、失業手当などの社会保険制度があります。当社は、これらの保険に関するあらゆる手続きをスタッフに必ずサポートしています。さらに、他の保険契約も考慮され、検討されています。

    他福利

    社員向けの活動をサポートすることもあります。 ・文化・芸術・スポーツクラブの運営費用 ・技術研究の教科書を購入する金額 ・エンジニア試験・言語能力試験を受験料 ・ソフトスキルのセミナー・コースの参加費 ・等 また会社政策通り、他のベネフィットもあります。

    © 2012 RiverCrane Vietnam. All rights reserved.

    Close